TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Trực
tiếp
|
Trực
tuyến
|
Bưu
chính
|
PL 1
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
I
|
Lĩnh vực tôn giáo
|
01
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
x
|
x
|
x
|
02
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
x
|
x
|
x
|
03
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
x
|
x
|
x
|
04
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
x
|
|
x
|
05
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
x
|
x
|
x
|
06
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
x
|
x
|
x
|
07
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
x
|
x
|
x
|
08
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
x
|
x
|
x
|
09
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
x
|
x
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng
|
01
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
x
|
|
x
|
02
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
x
|
|
x
|
03
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
về thành tích đột xuất
|
x
|
|
x
|
04
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
cho gia đình
|
x
|
|
x
|
05
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
PL 2
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
I
|
Lĩnh vực đất đai
|
01
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
x
|
x
|
|
PL 3
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
|
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
x
|
x
|
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
x
|
x
|
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
x
|
x
|
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
x
|
|
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
x
|
|
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
x
|
|
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
x
|
|
|
9
|
Đăng ký giám hộ
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Đăng ký lại khai sinh
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn
|
x
|
x
|
|
16
|
Đăng ký lại khai tử
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
x
|
x
|
II.
|
Lĩnh vực chứng thực
|
|
|
|
01
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
x
|
|
x
|
02
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
x
|
|
|
03
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
04
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
x
|
|
|
05
|
Chứng thực di chúc
|
x
|
|
|
06
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
x
|
|
|
07
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
x
|
|
|
08
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
x
|
|
|
09
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
x
|
|
|
10
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
|
|
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
x
|
|
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật
|
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
x
|
|
|
2
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
x
|
|
|
V
|
Lĩnh vực hòa giải cơ sở
|
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
x
|
|
|
2
|
Thục tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
x
|
|
|
3
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên ( cấp xã)
|
x
|
|
|
4
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
x
|
|
|
PL 4
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực văn hóa
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thông báo lễ hội cấp xã
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hằng năm
|
x
|
|
|
3
|
Thủ tục xét tặng gia đình văn hóa
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực thể thao
|
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
x
|
|
|
PL 5
|
LĨNH VỰC CÔNG AN
|
|
|
|
1
|
Đăng ký quản lý cư trú
|
x
|
|
|
2
|
Đăng ký quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
x
|
x
|
|
PL 6
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂ NÔNG THÔN
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực trồng trọt
|
|
|
|
1
|
Thủ tục chuyển đổi cơ cấu cây trông trên đất trồng lúa
|
x
|
x
|
x
|
II
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
x
|
x
|
x
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
|
x
|
x
|
x
|
III
|
Lĩnh vực phòng, chống thiên tai
|
01
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
x
|
|
|
02
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
x
|
|
|
03
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
x
|
|
|
04
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
x
|
|
|
05
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
x
|
x
|
x
|
IV
|
Thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác
|
|
|
|
1
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của Tổ hợp tác
|
x
|
|
|
2
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
x
|
|
|
3
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
x
|
|
|
PL 7
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
I
|
Lĩnh vực người có công
|
1
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận thân nhân người có công
|
x
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
01
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
x
|
|
|
02
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
x
|
|
|
03
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
x
|
|
|
04
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
x
|
|
x
|
05
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ cận nghèo trong năm
|
x
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực Trẻ em
|
01
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
x
|
|
|
02
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
x
|
|
x
|
03
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
x
|
|
|
04
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
x
|
|
x
|
05
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
x
|
|
x
|
PL 8
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
x
|
|
x
|
2
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt đông giaó dục trở lại
|
x
|
|
x
|
3
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập( theo yêu cầu tổ chức cá nhân đề nghị thành lập)
|
x
|
|
x
|
PL 9
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
|
I
|
Lĩnh vực quản lý công sản
|
|
|
|
1
|
Quyết định mua săm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư.
|
x
|
|
x
|
2
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
x
|
|
x
|
3
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công.
|
x
|
|
x
|
4
|
Quyết định bán tài sản công
|
x
|
|
x
|
5
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
x
|
|
x
|
6
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
x
|
|
x
|
7
|
Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất , bị hủy hoại
|
x
|
|
x
|
8
|
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo Quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
x
|
|
x
|
9
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu gái tài sản công
|
x
|
|
x
|
10
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản bán, cho thuê, chuyển nhượng tài sản
|
x
|
|
x
|
11
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống Giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công
|
x
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực bảo hiểm
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt đối tượng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
x
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực thuế
|
|
|
|
1
|
Kê khai thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt( đối với trường hợp tự khai thác nước để sử dụng)
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|